Tên cũ: Shell Thermia B Dầu truyền nhiệt chất lượng cao. Dầu truyền nhiệt Shell S2 được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt khép kín gián tiếp. Dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer oil S2 là dòng sản phẩm dầu truyền nhiệt gốc khoáng có hệ số truyền nhiệt cao, được sản xuất bởi hãng dầu nhớt Shell một trong những nhà sản xuất dầu truyền nhiệt Shell lớn nhất thế giới hiện nay .Sản phẩm đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn để phù hợp với thời tiết khí hậu Việt Nam đem đến khả năng chịu nhiệt lên đến 320°C , dầu truyền nhiệt Shell S2 có thể chống cracking dầu điều này làm giảm các sản phẩm phân hủy dễ bay hơi . Với công nghệ pha chế hiện đại sử dụng phụ gia đặc biệt kết hợp với dầu gốc có chỉ số độ nhớt thấp để dầu có độ loãng tuyệt hảo dễ dàng truyền nhiệt trong phạm vi nhiệt độ rộng, và đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn khép kín gián tiếp. Sản phẩm đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn để phù hợp với thời tiết khí hậu Việt Nam đem đến khả năng chịu nhiệt lên đến 320°C , dầu truyền nhiệt Shell S2 có thể chống cracking dầu điều này làm giảm các sản phẩm phân hủy dễ bay hơi .
Tên cũ: Shell Thermia B Dầu truyền nhiệt chất lượng cao. Dầu truyền nhiệt Shell S2 được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt khép kín gián tiếp.
Shell HeatTransfer Oil S2
Nhiệt độ màng dầu tối đa 3400C
Nhiệt độ bồn dầu tối đa 3200C
Các tính chất lý học điển hình:
Tỉ trọng tại 150C kg/m3 |
ISO 12185 |
868 |
Điểm chớp cháy PMCC 0C |
ISO 2719 |
210 |
Điểm chớp cháy COC 0C |
ISO 2592 |
220 |
Điểm cháy COC 0C |
ISO 2592 |
255 |
Điểm rót chảy 0C |
ISO 3016 |
-12 |
Độ nhớt động học Tại 00C mm2/s 400C mm2/s 1000C mm2/s 2000C mm2/s |
ISO 3104 |
151 25 4.7 1.1 |
Điểm sôi ban đầu 0C |
ASTM D 887 |
355 |
Điểm sôi tự bốc cháy 0C |
DIN 51794 |
360 |
Trị số trung hòa MgKOH/g |
ASTM D 974 |
<0.05 |
Tro (Oxit) %m/m |
ISO 6245 |
<0.01 |
Cặn carbon (cặn conradson) %m/m |
ISO 10370 |
0.02 |
Ăn mòn đồng (3 giờ/1000C) |
ISO 2160 |
Loại 1 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Số liệu thiết kế đặc thù:
Nhiệt độ |
0C |
0 |
20 |
40 |
100 |
150 |
200 |
250 |
300 |
340 |
Tỉ trọng |
Kg/m3 |
876 |
863 |
850 |
811 |
778 |
746 |
713 |
681 |
655 |
Nhiệt dung riêng |
Kj/kg*K |
1.809 |
1.882 |
1.954 |
2.173 |
2.355 |
2.538 |
2.72 |
2.902 |
3.048 |
Hệ số dẫn nhiệt |
W/m*K |
0.136 |
0.134 |
0.133 |
0.128 |
0.125 |
0.121 |
0.118 |
0.114 |
0.111 |
Số Prandtl |
3375 |
919 |
375 |
69 |
32 |
20 |
14 |
11 |
9
|
0946 10 28 91 - 0948 56 56 56